Giá xe Volvo XC90 2024 lăn bánh kèm Ưu đãi mới nhất
Tháng 05/2024, Giá xe Volvo XC90 được niêm yết từ 4,05 tỷ đồng cho bản Ultimate và 4,65 tỷ đồng cho bản T8 Recharge Ultimate. Volvo XC90 là mẫu SUV/Crossover hạng sang đến của Thụy Điển được đánh giá là mẫu xe an toàn nhất thế giới.
MỤC LỤC:
- Giá xe Volvo XC90 2024
- Giá ưu đãi Volvo XC90 tháng 05/2024
- Giá lăn bánh Volvo XC90 2024
- Giá xe Volvo XC90 so với đối thủ cạnh tranh
Giá xe Volvo XC90 2024
Tại thị trường Việt Nam sau phiên bản T6, Volvo ra mắt dòng XC90 T8 lắp động cơ hybrid. Volvo XC90 đang phân phối 2 phiên bản:
- Phiên bản Volvo XC90 Ultimate: 4.050.000.000 VNĐ
- Phiên bản Volvo XC90 T8 Recharge Ultimate: 4.650.000.000 VNĐ
Giá ưu đãi Volvo XC90 tháng 05/2024
Volvo tung ra chương trình ưu đãi lớn cho tất cả các mẫu Volvo được áp dụng gói ưu đãi giá trị cao trong tháng 05, với dòng XC90 ngoài giảm giá tiền mặt khách hàng mua xe trong tháng còn nhận được ưu đãi hấp dẫn khác khi mua xe, tuy nhiên số lượng có hạn áp dụng từ 01/05/2024 – 31/05/2024, thông tin chi tiết như sau:
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
XC90 Ultimate | 4.050.000.000 |
|
XC90 T8 Recharge Ultimate | 4.650.000.000 |
|
(*) Áp dụng tùy theo khu vực và đại lý
(**) Ưu đãi có thể quy đổi ra tiền mặt. Liên hệ đại lý Volvo để biết thông tin chi tiết
Tin bán xe volvo xc90 Xem thêm >>
Giá lăn bánh Volvo XC90 2024
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc)
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo XC90 T6 Inscription
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.050.000.000 |
4.050.000.000 | 4.050.000.000 | 4.050.000.000 | 4.050.000.000 |
Phí trước bạ |
486.000.000 |
405.000.000 |
405.000.000 |
445.500.000 |
405.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
4.558.773.400 |
4.477.773.400 |
4.458.773.400 |
4.499.273.400 |
4.458.773.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Volvo XC90 T8 Recharge
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
4.650.000.000 |
4.650.000.000 | 4.650.000.000 | 4.650.000.000 | 4.650.000.000 |
Phí trước bạ |
558.000.000 |
465.000.000 |
465.000.000 |
511.500.000 |
465.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
873.400 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh |
5.230.773.400 |
5.137.773.400 |
5.118.773.400 |
5.165.273.400 |
5.118.773.400 |
Giá xe Volvo XC90 so với đối thủ cạnh tranh
Tên xe |
Giá xe |
Giá xe Volvo XC90 |
4.599.000.000 VNĐ |
3.350.000.000 VNĐ |
|
4.669.000.000 VNĐ |
|
4.909.000.000 VNĐ |
|
3.519.000.000 VNĐ |